Như thế nào được gọi là xây nhà trọn gói, các hạng mục công việc trong gói thầu? Đơn giá xây nhà trọn gói hiện tại là bao nhiêu và cách tính như thế nào? Bài viết dưới đây của Xây Dựng Phú Hoàng sẽ giúp quý vị hiểu rõ hơn về gói thầu xây nhà trọn gói.
Như thế nào được gọi là xây nhà trọn gói.
Xây nhà trọn gói là nhà thầu sẽ tự cung cấp nhân công và vật tư toàn bộ ngôi nhà từ khâu phần thô đến khâu hoàn thiện bàn giao. Trong gói thầu trọn gói sẽ có hai gói là trọn gói cơ bản và trọn gói đã gồm nội thất. Thông thường nhà thầu xây dựng sẽ báo giá gói cơ bản trước, sau đó sẽ đàm phán gói nội thất sau.
1, Các hạng mục công việc của gói thầu xây dựng trọn gói cơ bản:
Bao gồm toàn bộ các công việc của gói thầu xây dựng phần thô và các hạng mục công việc hoàn thiện sau:
- Lắp dựng cửa lan, can, khung bảo vệ, mái lấy sáng ô giếng trời
Lắp dựng cửa
Lắp dựng lan can
- Ốp lát gạch, đá đá hoa cương
Ốp gạch tường
Lát gạch sàn nhà
- Lắp dựng tủ bếp
Lắp dựng tủ bếp
- Lắp đặt thiết bị điện nước, bồn nước 1000L, bóng đèn chiếu sáng
Lắp đặt bồn nước 1000L
Lắp đặt thiết bị vệ sinh
Lắp đặt thiết bị điện, bóng đèn
- Đóng trần thạch cao trang trí
Đóng trần thạch cao
- Sơn bả
Bã matis
Sơn tường
2, Các hạng mục công việc của gói thầu xây dựng trọn gói bao gồm nội thất:
Với gói thầu này nhà thầu cung cấp vật liệu và nhân công để thực hiện tất cả các công việc của gói cơ bản cộng thêm phần nội thất như: ốp trang trí tường, phòng, lắp đặt bàn ghế, sofa, giường tủ kệ các loại...
Đơn giá xây nhà trọn gói, cách tính đơn giá:
1, Đơn giá xây nhà trọn gói
Việc tính đơn giá Xây Dựng trọn gói phụ thuộc nhiều yếu tố như: mặt bằng thi công, diện tích xây dựng, số mặt tiền ngôi nhà, Chủng loại vật liệu hoàn thiện áp dụng....Để quý khách hàng có thể dự trù kinh phí sơ bộ cho ngôi nhà của mình, Xây Dựng Phú Hoàng xin gửi đến quý khách hàng đơn giá xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản như sau:
HẠNG MỤC VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN GÓI VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG: 2.000.000đ/m2 |
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN GÓI VẬT TƯ LOẠI TRUNG BÌNH KHÁ: 2.300.000đ/m2 |
ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN GÓI VẬT TƯ LOẠI KHÁ 2.700.000đ/m2 |
||||||||||
SƠN NƯỚC VÀ SƠN DẦU | |||||||||||||
Sơn nước nội thất | Maxilite, Jotun dòng trung bình (tùy chọn màu) | Jotun dòng trung bình khá (tùy chọn màu) | Dulux, Jontun dòng cao (tùy chọn màu) | ||||||||||
Sơn nước ngoại thất | Maxilite, Jotun ngoại thất dòng trung bình (tùy chọn màu) | Jotun dòng trung bình khá (tùy chọn màu) | Dulux, Jotun dòng cao (tùy chọn màu) | ||||||||||
Sơn lót mặt tiền | Maxilite, Jotun dòng trung bình | Jotun dòng trung bình khá | Dulux, Jotun dòng cao | ||||||||||
Bột trét tường | Việt Mỹ | Việt Mỹ | Jotun | ||||||||||
Sơn dầu, sơn chống gỉ | Expo | Jotun | Dulux, Jotun | ||||||||||
THIẾT BỊ ĐIỆN - CHIẾU SÁNG | |||||||||||||
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện, cầu dao điện (aptomat) | Sino dòng trung | Sino dòng cao | Panasonic | ||||||||||
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và phòng bếp | Philip Đơn giá 550.000đ/phòng (tùy chọn) | Philip Đơn giá 850.000đ/phòng (tùy chọn) | Philip Đơn giá 1.300.000đ/phòng (tùy chọn) | ||||||||||
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Philip Đơn giá 180.000đ/phòng (tùy chọn) | Philip Đơn giá 350.000đ/phòng (tùy chọn) | Philip Đơn giá 500.000đ/phòng (tùy chọn) | ||||||||||
Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ (tùy chọn) | Đơn giá 1.250.000đ (tùy chọn) | ||||||||||
Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ (tùy chọn) | Đơn giá 380.000đ (tùy chọn) | Đơn giá 850.000đ (tùy chọn) | ||||||||||
Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ (tùy chọn) | Đơn giá 380.000đ (tùy chọn) | Đơn giá 550.000đ (tùy chọn) | ||||||||||
Đèn Ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ (tùy chọn) | Đơn giá 1.000.000đ (tùy chọn) | ||||||||||
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||||||||||||
Bồn cầu vệ sinh |
INAX hoặc tương đương đơn giá 2.000.000đ/bộ |
INAX - TOTO hoặc tương đương đơn giá 3.200.000đ/bộ |
INAX - TOTO hoặc tương đương đơn giá 4.500.000đ/bộ |
||||||||||
Lavobo rửa mặt |
INAX hoặc tương đương đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX - TOTO hoặc tương đương đơn giá 900.000đ/bộ |
INAX - TOTO hoặc tương đương đơn giá 2.200.000đ/bộ |
||||||||||
Chân treo, phụ kiện Lavabo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ | ||||||||||
Vòi rửa lavobo nóng lạnh |
INAX hoặc tương đương đơn giá 750.000đ/bộ |
INAX hoặc tương đương đơn giá 1.350.000đ/bộ |
INAX hoặc tương đương đơn giá 2.200.000đ/bộ | ||||||||||
Vòi sen tắm nóng lạnh |
INAX hoặc tương đương đơn giá 950.000đ/bộ |
INAX hoặc tương đương đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX hoặc tương đương đơn giá 2.650.000đ/bộ | ||||||||||
Vòi xịt vệ sinh | INAX hoặc tương đương đơn giá 150.000đ/bộ | INAX hoặc tương đương đơn giá 250.000đ/bộ | INAX hoặc tương đương đơn giá 350.000đ/bộ | ||||||||||
Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 190.000đ/bộ | Đơn giá 290.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ | ||||||||||
Phụ kiện 7 món vệ sinh | INOX đơn giá 700.000đ/bộ | INOX đơn giá 1.200.000đ/bộ | INOX đơn giá 2.000.000đ/bộ | ||||||||||
Máy bơm nước | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cái | ||||||||||
Bồn nước | Đại Thành 1000L | Đại thành 1000L | Đại thành 1000L | ||||||||||
BẾP - TỦ BẾP | |||||||||||||
Tủ bếp trên | Gỗ MDF | HDF | Gỗ Căm xe | ||||||||||
Tủ bếp dưới | Cánh tủ gỗ MDF | Cánh tủ gỗ HDF | Cánh tủ gỗ căm xe | ||||||||||
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương. Đá đen bagian hoặc tương đương đơn giá 850.000đ/m2 |
Đá hoa cương. Đen ánh kim hoặc tương đương đơn giá 1.250.000đ/m2 |
Đá hoa cương. Đen ánh kim hoặc tương đương đơn giá 1.450.000đ/m2 |
||||||||||
Chậu rửa chén trên bàn bếp |
INAX hoặc tương đương đơn giá 1.150.000đ/bộ (tùy chọn) |
INAX hoặc tương đương đơn giá 1.450.000đ/bộ (tùy chọn) |
INAX hoặc tương đương đơn giá 3.800.000đ/bộ (tùy chọn) | ||||||||||
Vòi rửa chén nóng lạnh |
INAX hoặc tương đương đơn giá 750.000đ/bộ (tùy chọn) |
INAX hoặc tương đương đơn giá 1.200.000đ/bộ (tùy chọn) |
INAX hoặc tương đương đơn giá 2.800.000đ/bộ (tùy chọn) | ||||||||||
CẦU THANG | |||||||||||||
Ốp Đá bậc cầu thang, tam cấp, tường cửa chính |
Đá hoa cương. Đá đen bagian hoặc tương đương đơn giá 850.000đ/m2 |
Đá hoa cương. Kim sa trung hoặc tương đương đơn giá 1.100.000đ/m2 |
Đá hoa cương. Đen ánh kim hoặc tương đương đơn giá 1.450.000đ/m2 | ||||||||||
Tay vịn cầu thang | Gỗ Căm xe 8cm x 8cm đơn giá 400.000đ/md | Gỗ Căm xe 8cm x 8cm đơn giá 400.000đ/md | Gỗ Căm xe 8cm x 8cm đơn giá 400.000đ/md | ||||||||||
Trụ để ba cầu thang | Trụ gỗ sồi 1 trụ: 1.300.000đ/trụ | Trụ gỗ sồi 1 trụ: 1.800.000đ/trụ | Trụ gỗ sồi 1 trụ: 2.800.000đ/trụ | ||||||||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp đơn giá 450.000đ/md | Kính cường lực: trụ INOX (lắp đặt 1 bên) | Kính cường lực: trụ INOX (lắp đặt 1 bên) | ||||||||||
Khung bảo vệ ô lấy sáng cầu thang & ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm A 13cm x 13cm. Kính lấy sáng cường lực dày 8mm | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm A 13cm x 13cm. Kính lấy sáng cường lực dày 8mm | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm A 13cm x 13cm. Kính lấy sáng cường lực dày 8mm | ||||||||||
GẠCH ỐP LÁT | |||||||||||||
Gạch lát nền P.khách, P.bếp, P.ngủ, P.thờ, Hành lang trong nhà | Đơn giá 180.000đ/m2 (tùy chọn) | Đơn giá 220.000đ/m2 (tùy chọn) | Đơn giá 300.000đ/m2 (tùy chọn) | ||||||||||
Gạch lát nền phòng WC, ban công, sân thượng, sân | Đơn giá 145.000đ/m2 (tùy chọn) | Đơn giá 165.000đ/m2 (tùy chọn) | Đơn giá 200.000đ/m2 (tùy chọn) | ||||||||||
Gạch ốp tường WC | Đơn giá 165.000đ/m2 (tùy chọn) | Đơn giá 190.000đ/m2 (tùy chọn) | 220.000đ/m2 (tùy chọn) | ||||||||||
Gạch len chân tường các phòng | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 > 14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 > 14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 > 14cm | ||||||||||
CỬA NHÀ | |||||||||||||
Cửa chính tầng trệt | Cửa sắt hộp khung bao 40*80*1,4mm, kính cường lực dày 8mm | Nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực dày 8mm | Nhôm Xingfa Quảng Đông, kính cường lực dày 8mm | ||||||||||
Cửa đi ban công, cửa sổ | Cửa sắt hộp khung bao 40*80*1,4mm, kính cường lực 8mm | Nhôm Xingfa Việt Nam dày, kính cường lực dày 8mm | Nhôm Xingfa Quảng Đông, kính cường lực dày 8mm | ||||||||||
Lan can mặt tiền | Săt hộp đơn giá 850.000/md | Kính cường lực, tay vịn inox 30*60mm, trụ inox | Kính cường lực, tay vịn inox 40*80mm, trụ inox | ||||||||||
Cửa phòng ngủ | Gỗ MDF | Gỗ HDF | Gỗ căm xe | ||||||||||
Cửa WC | Nhôm hệ 750 gắn kính cường lực 8mm | Nhôm xingfa Việt Nam, kính cường lực 8mm | Gỗ tự nhiên căm xe | ||||||||||
Ổ khóa cửa phòng | Đơn giá 140.000đ/bộ (tùy chọn) | Đơn giá 270.000đ/bộ (tùy chọn) | Đơn giá 320.000đ/bộ (tùy chọn) | ||||||||||
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công | Đơn giá 380.000đ/ bộ (tùy chọn) | Đơn giá 520.000đ/ bộ khóa Việt Tiệp (tùy chọn) | Đơn giá 1.150.000đ/ bộ khóa Việt Tiệp (tùy chọn) | ||||||||||
Trần thạch cao trang trí | Toàn Châu | Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
Ngoài các gói thầu tiêu chuẩn trên quý khách hàng hoàn toàn có thể luân chuyển thay đổi vật tư giữa các gói hoặc chọn gói vật liệu cao cấp hơn để phù hợp với nhu cầu của mình. Khi đó các hạng mục vật tư thay đổi sẽ được tính bù giá theo đơn giá hiện hành.
2, Cách tính đơn giá xây nhà trọn gói.
Có hai cách tính đơn giá xây nhà trọn gói là tính theo m2 xây dựng và tính dự toán chi tiết.
a, Tính đơn giá theo m2 xây dựng:
ưu điểm là nhanh chóng, tiết kiệm thời gian, tuy nhiên độ chính xác chỉ đạt khoảng 80% nên dễ phát sinh chi phí tăng thêm trong quá trình xây nhà trọn gói.
- Móng đơn: 25% diện tích tầng trệt
- Móng cọc BTCT: 40% diện tích trệt (chưa bao gồm cọc ép)
- Móng băng: 50% diện tích trệt (chưa bao gồm gia cố cừ tràm)
- Móng bè: 75% diện tích trệt
- Bán hầm: 150% diện tích hầm
- Tầng hầm: 200% diện tích hầm (chiều sâu từ 1,5m trở lên)
- Tầng trệt: 100% diện tích trệt
- Tầng lầu: 100% diện tích tầng lầu
- Sân thượng không mái che: 60% diện tích sân thượng
- Sân thượng có mái che: 100% diện tích sân thượng
- Mái ngói vì kèo: 50% diện tích mái
- Mái btct lợp ngói: 100% diện tích mái
- Sân nhà: 50% diện tích sân
- Ô thông tầng: < 8m2 tính 100% sàn, >= 8m2 tính 50% diện tích ô thông tầng
b, Tính đơn giá theo dự toán chi tiết từng hạng mục cụ thể:
Ưu điểm của cách tính này là chính xác lên đến 98% và giảm thiểu tối đa chi phí phát sinh khi xây nhà, tuy nhiên mất nhiều thời gian bóc tách và tính dự toán.
Trên đây là báo giá xây dựng trọn gói và cách tính đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố mà Xây Dựng Phú Hoàng đang áp dụng xin gửi quý khách hàng tham khảo.
Kính chúc quý khách hàng luôn bình an và thành công
Để được tư vấn kịp thời về mẫu nhà phù hợp và nhận được báo giá với nhiều ưu đãi, quý khách hàng hãy liên hệ ngay cho Xây Dựng Phú Hoàng.
Liên hệ với chúng tôi:
Công ty Công ty TNHH Kiến trúc - Xây dựng Phú Hoàng.
Lĩnh vực: Thiết kế, Thi công xây dựng nhà ở; Cải tạo, sửa chữa nhà ở các loại.
297/26, Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp, Ho Chi Minh City, Vietnam
097 976 81 48
phuhoangxaydung@gmail.com
Website: Xaydungphuhoang.com